PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU NĂM 2013
I.
CHỈ TIÊU CHUNG
TT
|
CÁC CHỈ
TIÊU
|
ĐVT
|
Kế hoạch 2013
|
1
|
Diện tích
|
Ha
|
41.709
|
2
|
Dân số
|
Người
|
141.119
|
3
|
Số hộ
|
Hộ
|
32.340
|
4
|
Tỷ
lệ gia tăng dân số tự nhiên
|
(%)
|
1,11
|
5
|
Tổng số xã, thị trấn
|
Đơn vị
|
11
|
6
|
Tổng số khóm, ấp
|
Khóm, ấp
|
93
|
7
|
Tổng số khoa, phòng trực
thuộc
|
Đơn vị
|
07
|
8
|
Trạm Y tế xã
|
Trạm
|
10
|
9
|
Trạm
Y tế thị trấn
|
Trạm
|
01
|
10
|
Trạm Y tế phụ
|
Trạm
|
01 (Cty Đại Dương)
|
11
|
Xã chuẩn Quốc gia về Y tế
|
Xã
|
08
|
II. CHỈ TIÊU
KHÁM CHỮA BỆNH NĂM 2013
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
biên chế
|
Dân số
|
CHỈ TIÊU KHÁM CHỮA BỆNH
|
|||
Giường
nội
trú
|
Lần khám kê đơn
|
Ngày điều trị ngoại trú
|
Công suất sử dụng giường bệnh
|
||||
01
|
Trung tâm Y tế
|
32
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02
|
Lương Thế Trân
|
08
|
10.796
|
05
|
48.582
|
150
|
18,25
|
03
|
Thạnh Phú
|
07
|
14.330
|
05
|
64.485
|
150
|
18,25
|
04
|
Phú Hưng
|
09
|
14.680
|
05
|
66.060
|
150
|
18,25
|
05
|
Hưng Mỹ
|
08
|
11.806
|
05
|
53.127
|
150
|
18,25
|
06
|
Hoà Mỹ
|
08
|
09.109
|
05
|
40.991
|
150
|
18,25
|
07
|
Tân Hưng
|
08
|
17.112
|
05
|
77.004
|
150
|
18,25
|
08
|
Tân Hưng Đông
|
09
|
16.534
|
03
|
74.403
|
150
|
18,25
|
09
|
TT Cái Nước
|
07
|
14.361
|
05
|
64.625
|
90
|
10,95
|
10
|
Đông Thới
|
07
|
08.566
|
05
|
38.547
|
150
|
18,25
|
11
|
Đông Hưng
|
08
|
10.484
|
05
|
47.178
|
150
|
18,25
|
12
|
Trần Thới
|
09
|
13.341
|
05
|
60.035
|
150
|
18,25
|
Tổng
cộng
|
120
|
141.119
|
53
|
635.037
|
1.590
|
193,45
|
- Lần khám kê đơn/năm: Lần khám/dân số = 4,5
- Công suất sử dụng giường bệnh (%):
(Tổng
số ngày điều trị nội trú x 100)/(Tổng số giường KH x 365 ngày)
-
Ngày điều trị ngoại trú: Ngày điều trị ngoại trú/số giường KH/30 ngày = 20
III. CHỈ TIÊU CÁC CHƯƠNG TRINH
TT
|
CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu
|
|||
1. Chương trình phòng
chống Sốt rét:
|
||||||
|
* Dân số được bảo vệ bằng hoá chất
|
Người
|
39.000
|
|||
- Tẩm màn
|
Người/xã
|
36.000/07
|
||||
- Phun tồn lưu
|
Người/xã
|
3.000/02
|
||||
* Tổng số lượt người điều trị sốt rét
|
Lượt
|
113
|
||||
- Số lượt điều trị BNSR
|
Lượt
|
43
|
||||
- Cấp thuốc tự điều trị
|
Lượt
|
15
|
||||
- Số lượt điều trị mở rộng vùng
dịch và nguy cơ dịch sốt rét
|
Lượt
|
45
|
||||
- Điều trị khác
|
Lượt
|
10
|
||||
* Số lam xét nghiệm
|
Lam
|
5.000
|
||||
2. Phòng chống sốt
xuất huyết:
|
||||||
|
Giảm 15% số mắc SXH/100.000 dân
|
Người
|
<227
|
|||
Giảm số chết do SXH/100.000 dân
|
%
|
<0,09
|
||||
Giảm tỷ lệ mắc SXHD (B,C)
|
%
|
30
|
||||
Xét nghiệm chẩn đoán SXH
|
Mẫu
|
23
|
||||
Xét nghiệm huyết thanh
|
Mẫu
|
16
|
||||
Xét nghiệm phân lập vi rút
|
Mẫu
|
07
|
||||
Xử lý ổ dịch nhỏ
|
%
|
>80%
|
||||
Giám sát huyện điểm
|
%
|
100
|
||||
Không để dịch lớn xảy ra
|
Vụ
|
00
|
||||
3. Chương trình
Vitamine A:
|
||||||
|
Duy trì trẻ 6-36 tháng được uống Vitamine A
|
%
|
>90
|
|||
Bà mẹ sau sinh được uống Vitamine A
|
%
|
>90
|
||||
Giám sát các xã 02 lượt/năm, vào tháng 6 và 12 (ngày vi chất dinh dưỡng)
|
%
|
100
|
||||
4. Tiêm chủng mở rộng
(chỉ tiêu chung):
|
||||||
|
Số trẻ < 1 tuổi
|
Trẻ
|
2300
|
|||
Tiêm đầy đủ 8 loại Vaccin
|
%
|
>95
|
||||
Tiêm ngừa viêm não Nhật Bản mũi 2
|
%
|
>95
|
||||
Trẻ 18 tháng tuổi được tiêm Sởi 2 mũi và DPT4
|
Trẻ
|
2200
|
||||
Tiêm VAT2+ cho phụ nữ có thai
|
Người
|
2312
|
||||
Tiêm VAT2 phụ nữ 15-35
tuổi
|
Người
|
1976
|
||||
5. Phòng chống thiếu
hụt Iode:
|
||||||
|
Độ phủ muối Iode
|
%
|
>90%
|
|||
Tỷ lệ bướu cổ TE 8 – 12 tuổi
|
%
|
<5 %
|
||||
Số xã giám sát
|
Xã
|
04
|
||||
Mẫu muối giám sát
|
Mẫu
|
336
|
||||
Mẫu nước tiểu giám sát
|
Mẫu
|
20
|
||||
6. Phòng chống đái
tháo đường:
|
||||||
|
Quản lý, tư vấn
|
%
|
>60
|
|||
Tuyên truyền kiến thức cho người dân
|
%
|
>70
|
||||
Khám sàng lọc
|
Xã/người
|
02/500
|
||||
Điều tra KAP ĐTĐ
|
xã
|
04
|
||||
7. Nước sạch, vệ sinh
môi trường:
|
||||||
|
Xét nghiệm mẫu nước tại trường học
|
Trường
|
04
|
|||
Xét nghiệm mẫu nước tại trạm y tế
|
Trạm
|
06
|
||||
XD cầu tiêu hợp vệ sinh
|
Cái
|
Theo phân bổ của tỉnh
|
||||
8. Phòng chống bệnh
nghề nghiệp:
|
||||||
|
Quản lý sức khỏe định kỳ
|
%
|
>90
|
|||
9. Phòng, chống HIV/AIDS:
|
||||||
9.1. TT-GD-TT và thay
đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS
|
||||||
|
Số cán bộ chuyên trách xã, thị trấn được tập huấn về truyền thông thay
đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS.
|
%
|
90
|
|||
Tỷ lệ % các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức
truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
|
%
|
90
|
||||
Số xã và thị trấn tổ chức mô hình truyền thông
về phòng, chống HIV/AIDS và các sự kiện hưởng ứng tháng hành động Quốc gia
phòng, chống HIV/AIDS.
|
%
|
90
|
||||
Các doanh nghiệp, triển khai hoạt động thông tin,
giáo dục truyền thông PC HIV/AIDS cho công nhân viên chức lao động tại nơi
làm việc.
|
%
|
90
|
||||
9.2. Giám sát HIV/AIDS
và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
||||||
|
Số mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
130
|
|||
Số mẫu giám sát trọng điểm
|
Mẫu
|
200
|
||||
Số lượt người nghiện chích ma tuý được tiếp cận
với bơm kim tiêm sạch
|
Lượt
|
550
|
||||
Số lượt người bán dâm được cấp phát bao cao su
miễn phí và sử dụng trong mỗi lần quan hệ tình dục.
|
Lượt
|
100
|
||||
Tỷ lệ % cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn
nghề nghiệp được điều trị dự phòng ARV.
|
%
|
100
|
||||
10. Xét nghiệm (tự xây dựng):
|
||||||
|
- HIV
|
Test
|
18
|
|||
- HbsAg
|
Test
|
30
|
||||
- Test
Glucose
|
Test
|
80
|
||||
- Xét nghiệm
huyết học
|
Mẫu
|
80
|
||||
- Xét nghiệm
nước tiểu
|
Mẫu
|
80
|
||||
- Xét nghiệm phân
|
Mẫu
|
45
|
||||
11. Chương
trình VSATTP:
|
||||
|
Quản lý cơ sở SX, CB
|
Cơ sở
|
43
|
|
Quản lý cơ sở KD TP
|
Cơ sở
|
192
|
||
Tập huấn
|
Cán bộ quản lý
|
Người
|
11
|
|
Cơ sở SX, CB, KD thực phẩm
|
Người
|
200
|
||
Cơ sở SX, CB đạt tiêu chuẩn VSATTP
|
Cơ sở
|
41
|
||
Cơ sở kinh doanh đạt tiêu chuẩn VSATTP
|
Cơ sở
|
182
|
||
Cơ sở SX, CB công bố chất lượng sản phẩm
|
Cơ sở
|
41
|
||
Kiểm tra VSATTP
|
Cơ sở
|
470 cơ sở
|
||
Lấy mẫu thực phẩm cơ sở sản xuất
|
Mẫu
|
43
|
||
Thử test nhanh các loại thực phẩm
|
Test
|
212
|
||
Cấp giấy chứng nhận đủ
ĐK VSATTP
|
Cơ sở
|
Cơ sở phát sinh mới
|
4. Tiêm chủng mở rộng (tt) - Chỉ tiêu cụ thể:
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số ấp
|
Dân số
|
Đối tượng
|
Đối tượng tiêm vắc xin
VNNB
|
Đối tượng tiêm nhắc
VX Sởi và DPT4 (18 tháng tuổi)
|
||||
Số trẻ
< 1 tuổi
|
PNCT
|
PNTSĐ cần tiêm UV
|
Mũi
1, 2
|
Mũi 3
|
||||||
01
|
Lương Thế Trân
|
06
|
10.796
|
173
|
174
|
128
|
230
|
173
|
164
|
|
02
|
Thạnh Phú
|
06
|
14.330
|
227
|
229
|
183
|
261
|
263
|
219
|
|
03
|
Phú Hưng
|
10
|
14.680
|
236
|
237
|
218
|
314
|
322
|
227
|
|
04
|
Hưng Mỹ
|
06
|
11.806
|
191
|
190
|
152
|
184
|
235
|
181
|
|
05
|
Hòa Mỹ
|
07
|
9.109
|
150
|
150
|
129
|
213
|
222
|
141
|
|
06
|
Tân Hưng
|
12
|
17.112
|
270
|
275
|
229
|
297
|
344
|
257
|
|
07
|
Tân Hưng Đông
|
12
|
16.534
|
286
|
287
|
231
|
328
|
329
|
276
|
|
08
|
TT Cái Nước
|
10
|
14.361
|
242
|
245
|
215
|
321
|
341
|
235
|
|
09
|
Đông Thới
|
05
|
8.566
|
144
|
145
|
122
|
202
|
231
|
138
|
|
10
|
Đông Hưng
|
7
|
10.484
|
171
|
170
|
141
|
255
|
246
|
163
|
|
11
|
Trần Thới
|
12
|
13.341
|
210
|
210
|
228
|
225
|
268
|
199
|
|
Tổng cộng
|
93
|
141.119
|
2.300
|
2.312
|
1.976
|
2.830
|
2.974
|
2.200
|
12. Chương trình Lao – Tâm thần:
TT
|
ĐƠN VỊ
|
CHƯƠNG TRÌNH CHỐNG LAO
|
CHƯƠNG TRÌNH TÂM THẦN
|
|||||||||
Thu dung
|
Lam đàm
|
Số lần
khám
|
Thu dung
chung
|
TTPL
F20
|
ĐK
G40
|
|||||||
Thu dung chung
|
M+
chung
|
M+
Mới
|
TS Người
|
Tổng số
|
PH
|
KS
|
||||||
01
|
Lương Thế Trân
|
15
|
11
|
10
|
10
|
80
|
30
|
50
|
262
|
04
|
02
|
02
|
02
|
Thạnh Phú
|
17
|
12
|
10
|
10
|
82
|
30
|
52
|
396
|
04
|
02
|
02
|
03
|
Phú Hưng
|
21
|
14
|
13
|
10
|
83
|
30
|
53
|
458
|
04
|
02
|
02
|
04
|
Tân Hưng
|
22
|
14
|
13
|
10
|
84
|
30
|
54
|
480
|
05
|
03
|
02
|
05
|
Hưng Mỹ
|
18
|
15
|
12
|
10
|
80
|
30
|
50
|
354
|
04
|
02
|
02
|
06
|
Hòa Mỹ
|
15
|
11
|
9
|
10
|
75
|
30
|
45
|
262
|
04
|
02
|
02
|
07
|
Tân Hưng Đông
|
22
|
16
|
14
|
10
|
85
|
30
|
55
|
480
|
05
|
02
|
03
|
08
|
TT Cái Nưóc
|
20
|
15
|
13
|
10
|
79
|
30
|
49
|
417
|
04
|
02
|
02
|
09
|
Trần Thới
|
21
|
15
|
14
|
10
|
81
|
30
|
51
|
396
|
04
|
02
|
02
|
10
|
Đông Thới
|
15
|
12
|
11
|
10
|
70
|
30
|
40
|
312
|
04
|
02
|
02
|
11
|
Đông Hưng
|
16
|
13
|
11
|
10
|
70
|
30
|
40
|
323
|
04
|
02
|
02
|
Tổng cộng
|
202
|
184
|
130
|
110
|
869
|
330
|
539
|
4.140
|
46
|
23
|
23
|
13. Chương
trình Phong – Mắt – ARI:
TT
|
ĐƠN VỊ XÃ
|
CHƯƠNG TRÌNH PHONG
|
CHƯƠNG TRÌNH MẮT
|
ARI
|
||||||||
Khámchung
|
Bệnh Da
|
CS
tàn tật
|
Bệnh
LTQĐTD
|
Lam Phong
|
Mỗ T3
|
Khám mắt HS
|
Điều trị mắt hột
|
|||||
TS lam
|
PH
|
KS
|
||||||||||
01
|
Lương Thế Trân
|
420
|
74
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
6
|
1.000
|
35
|
890
|
02
|
Thạnh Phú
|
550
|
110
|
6
|
1
|
1
|
0
|
1
|
7
|
1.389
|
50
|
1.310
|
03
|
Phú Hưng
|
620
|
125
|
5
|
1
|
1
|
0
|
1
|
8
|
1.661
|
60
|
1.490
|
04
|
Tân Hưng
|
655
|
131
|
7
|
1
|
1
|
0
|
1
|
8
|
1.737
|
65
|
1.465
|
05
|
Hưng Mỹ
|
460
|
92
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
7
|
1.240
|
40
|
1.100
|
06
|
Hòa Mỹ
|
360
|
73
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
4
|
946
|
32
|
900
|
07
|
Tân Hưng Đông
|
650
|
130
|
14
|
1
|
3
|
1
|
2
|
8
|
1.725
|
65
|
1.550
|
08
|
TT Cái Nước
|
550
|
110
|
6
|
1
|
2
|
1
|
1
|
8
|
1.469
|
52
|
1.350
|
09
|
Trần Thới
|
530
|
106
|
4
|
1
|
2
|
1
|
1
|
8
|
1.387
|
50
|
1.265
|
10
|
Đông Thới
|
380
|
77
|
6
|
1
|
1
|
0
|
1
|
6
|
1.046
|
33
|
950
|
11
|
Đông Hưng
|
410
|
82
|
5
|
1
|
3
|
1
|
2
|
6
|
1.100
|
33
|
970
|
Tổng cộng
|
5.585
|
1.110
|
62
|
11
|
17
|
4
|
13
|
76
|
14.700
|
515
|
13.240
|
* Phụ chú: - Trong năm thực hiện khám LEC cho 02 xã (cụ thể
thông báo sau).
- Các tổ chuyên khoa thực hiện giám sát ít
nhất 1 lần/quý.
IV. KINH PHÍ
1.
Tổng thu:
|
VNĐ
|
9.661.149.000
|
|
|
- Kinh phí ngân sách cấp sự nghiệp Y tế
|
VNĐ
|
9.375.000.000
|
- Kinh phí thực hiện chương trình MTQG
|
VNĐ
|
250.042.000
|
|
- Thu phí, lệ phí, thu khác
|
VNĐ
|
36.107.000
|
|
2.
Tổng chi:
|
VNĐ
|
9.581.149.000
|
|
|
- Kinh phí ngân sách cấp sự nghiệp Y tế
|
VNĐ
|
9.295.000.000
|
- Kinh phí thực hiện chương trình MTQG
|
VNĐ
|
250.042.000
|
|
- Thu phí, lệ phí, thu khác
|
VNĐ
|
36.107.000
|
CHỈ TIÊU CỤ THỂ NĂM
2013
TT
|
CHƯƠNG
TRÌNH THỰC HIỆN
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu
|
1. Chương trình phòng chống Sốt rét
|
|||
|
* Dân số được bảo vệ bằng
hoá chất
|
Người
|
39.000
|
|
- Tẩm màn
|
Người/xã
|
36.000/07
|
|
- Phun tồn lưu
|
Người/xã
|
3.000/02
|
|
* Tổng số lượt người điều
trị sốt rét
|
Lượt
|
113
|
|
- Số lượt điều trị BNSR
|
Lượt
|
43
|
|
- Cấp thuốc tự điều trị
|
Lượt
|
15
|
|
- Số Lượt điều trị mở rộng vùng dịch và nguy
cơ dịch sốt rét
|
Lượt
|
45
|
|
- Điều trị khác
|
Lượt
|
10
|
|
* Số lam xét nghiệm
|
Lam
|
5.000
|
2. Phòng chống sốt xuất huyết
|
|||
|
Giảm 15% số mắc SXH
/100.000 dân
|
Người
|
<227
|
|
Giảm số chết do SXH/100.000
dân
|
%
|
<0,09
|
|
Giảm tỷ lệ mắc SXHD (B,C)
|
%
|
30
|
|
Xét nghiệm chẩn đoán SXH
|
Mẫu
|
23
|
|
Xét nghiệm huyết thanh
|
Mẫu
|
16
|
|
Xét nghiệm phân lập vi rút
|
Mẫu
|
07
|
|
Xử lý ổ dịch nhỏ
|
%
|
>80%
|
|
Giám sát huyện điểm
|
%
|
100
|
|
Không để dịch lớn xảy ra
|
Vụ
|
00
|
3. Chương trình Vitamine A
|
|||
|
Duy trì trẻ 6-36 tháng được
uống
|
%
|
>90
|
|
Bà mẹ sau sinh được uống Vitamine A
|
%
|
>90
|
|
Giám sát các xã 02
lượt/năm, vào tháng 6 và 12 (ngày vi chất dinh dưỡng)
|
%
|
100
|
4. Tiêm chủng mở rộng (chỉ tiêu chung)
|
|||
|
Số trẻ < 1 tuổi
|
Trẻ
|
2300
|
|
Tiêm đầy đủ 8 loại Vaccin
|
%
|
>95
|
|
Tiêm ngừa viêm não Nhật Bản
mũi 2
|
%
|
>95
|
|
Trẻ 18 tháng tuổi được tiêm
Sởi 2 mũi và DPT4
|
Trẻ
|
2200
|
|
Tiêm VAT2+ cho
phụ nữ có thai
|
Người
|
2312
|
|
Tiêm VAT2 phụ nữ 15-35 tuổi
|
Người
|
1976
|
5. Phòng chống thiếu hụt Iode
|
|||
|
Độ phủ muối Iode
|
%
|
>90%
|
|
Tỷ lệ bướu cổ TE 8 – 12
tuổi
|
%
|
<5 %
|
|
Số xã giám sát
|
Xã
|
04
|
|
Mẫu muối giám sát
|
Mẫu
|
336
|
|
Mẫu nước tiểu giám sát
|
Mẫu
|
20
|
6. Phòng chống đái tháo đường
|
|||
|
Quản lý, tư vấn
|
%
|
>60
|
|
Tuyên truyền kiến thức cho người dân
|
%
|
>70
|
|
Khám sàng lọc
|
Xã/Người
|
02/500
|
|
Điều tra KAP ĐTĐ
|
xã
|
04
|
7. Nước sạch, vệ sinh môi trường
|
|||
|
Xét nghiệm mẫu nước tại trường học
|
Trường
|
04
|
|
Xét nghiệm mẫu nước tại trạm y tế
|
Trạm
|
06
|
|
XD cầu tiêu hợp vệ sinh
|
Cái
|
Theo phân bổ của
tỉnh
|
8. Phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
|||
|
Quản lý sức khỏe định kỳ
|
%
|
>90
|
9. Phòng, chống HIV/AIDS
|
|||
9.1. TT-GD-TT và thay đổi hành vi phòng, chống
HIV/AIDS
|
|||
|
Số cán bộ chuyên trách xã,
thị trấn được tập huấn về truyền thông thay đổi hành vi phòng, chống
HIV/AIDS.
|
%
|
90
|
|
Tỷ
lệ % các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống
HIV/AIDS
|
%
|
90
|
|
Số
xã và thị trấn tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS và các
sự kiện hưởng ứng tháng hành động quốc gia phòng, chống HIV/AIDS.
|
%
|
90
|
|
Các
doanh nghiệp, triển khai hoạt động thông tin, giáo dục truyền thông PC
HIV/AIDS cho công nhân viên chức lao động tại nơi làm việc.
|
%
|
90
|
9.2. Giám sát HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự
phòng lây nhiễm HIV
|
|||
|
Số
mẫu giám sát HIV
|
Mẫu
|
130
|
|
Số
mẫu giám sát trọng điểm
|
Mẫu
|
200
|
|
Số
lượt người nghiện chích ma tuý được tiếp cận với bơm kim tiêm sạch
|
Lượt
|
550
|
|
Số
lượt người bán dâm được cấp phát bao cao su miễn phí và sử dụng trong mỗi lần
quan hệ tình dục.
|
Lượt
|
100
|
|
Tỷ
lệ % cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn nghề nghiệp được điều trị dự
phòng ARV.
|
%
|
100
|
9.3.
An toàn truyền máu
|
%
|
100
|
10. TIÊM
CHỦNG MỞ RỘNG
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
ấp
|
Tổng
số hộ
|
Dân số
|
Đối
tượng
|
Đối
tượng tiêm vắc xin VNNB
|
Đối
tượng tiêm nhắc VX Sởi và DPT4 (18
tháng tuổi)
|
||||
Số trẻ
< 1
tuổi
|
PNCT
|
PNTSĐ
cần tiêm UV
|
Mũi 1,
2
|
Mũi 3
|
|||||||
1
|
Lương Thế Trân
|
06
|
2.331
|
10.796
|
173
|
174
|
128
|
230
|
173
|
164
|
|
2
|
Thạnh Phú
|
06
|
3.274
|
14.330
|
227
|
229
|
183
|
261
|
263
|
219
|
|
3
|
Phú Hưng
|
10
|
3.540
|
14.680
|
236
|
237
|
218
|
314
|
322
|
227
|
|
4
|
Tân Hưng
|
12
|
3.844
|
17.112
|
270
|
275
|
229
|
297
|
344
|
257
|
|
5
|
Hưng Mỹ
|
06
|
2.755
|
11.806
|
191
|
190
|
152
|
184
|
235
|
181
|
|
6
|
Hòa Mỹ
|
07
|
2.121
|
9.109
|
150
|
150
|
129
|
213
|
222
|
141
|
|
7
|
Tân Hưng Đông
|
12
|
3.781
|
16.534
|
286
|
287
|
231
|
328
|
329
|
276
|
|
8
|
Trần Thới
|
12
|
3.001
|
13.341
|
210
|
210
|
228
|
225
|
268
|
199
|
|
9
|
TT Cái Nước
|
10
|
3.611
|
14.361
|
242
|
245
|
215
|
321
|
341
|
235
|
|
10
|
Đông Thới
|
05
|
2.024
|
8.566
|
144
|
145
|
122
|
202
|
231
|
138
|
|
11
|
Đông Hưng
|
7
|
2.551
|
10.484
|
171
|
170
|
141
|
255
|
246
|
163
|
|
Tổng
cộng
|
93
|
32.833
|
141.119
|
2.300
|
2.312
|
1.976
|
2.830
|
2.974
|
2.200
|
11. CHƯƠNG TRÌNH LAO – TÂM THẦN
TT
|
ĐƠN VỊ
|
CHƯƠNG TRÌNH CHỐNG LAO
|
CHƯƠNG TRÌNH TÂM THẦN
|
|||||||||
Thu dung
|
Lam đàm
|
Số
lần khám
|
Thu dung
chung
|
TTPL
F20
|
ĐK
G40
|
|||||||
Thu dung chung
|
M+
Chung
|
M+
Mới
|
TS Người
|
Tổng số
|
PH
|
KS
|
||||||
01
|
Lương Thế Trân
|
15
|
11
|
10
|
10
|
80
|
30
|
50
|
262
|
04
|
02
|
02
|
02
|
Thạnh Phú
|
17
|
12
|
10
|
10
|
82
|
30
|
52
|
396
|
04
|
02
|
02
|
03
|
Phú Hưng
|
21
|
14
|
13
|
10
|
83
|
30
|
53
|
458
|
04
|
02
|
02
|
04
|
Tân Hưng
|
22
|
14
|
13
|
10
|
84
|
30
|
54
|
480
|
05
|
03
|
02
|
05
|
Hưng Mỹ
|
18
|
15
|
12
|
10
|
80
|
30
|
50
|
354
|
04
|
02
|
02
|
06
|
Hòa Mỹ
|
15
|
11
|
9
|
10
|
75
|
30
|
45
|
262
|
04
|
02
|
02
|
07
|
Tân Hưng Đông
|
22
|
16
|
14
|
10
|
85
|
30
|
55
|
480
|
05
|
02
|
03
|
08
|
TT Cái Nưóc
|
20
|
15
|
13
|
10
|
79
|
30
|
49
|
417
|
04
|
02
|
02
|
09
|
Trần Thới
|
21
|
15
|
14
|
10
|
81
|
30
|
51
|
396
|
04
|
02
|
02
|
10
|
Đông Thới
|
15
|
12
|
11
|
10
|
70
|
30
|
40
|
312
|
04
|
02
|
02
|
11
|
Đông Hưng
|
16
|
13
|
11
|
10
|
70
|
30
|
40
|
323
|
04
|
02
|
02
|
Tổng cộng
|
202
|
184
|
130
|
110
|
869
|
330
|
539
|
4140
|
46
|
23
|
23
|
12. CHƯƠNG
TRÌNH PHONG - MẮT – ARI
TT
|
ĐƠN VỊ XÃ
|
CHƯƠNG TRÌNH PHONG
|
CHƯƠNG TRÌNH MẮT
|
ARI
|
||||||||
Khámchung
|
Bệnh Da
|
CS
Tàn tật
|
Bệnh
LTQĐTD
|
Lam Phong
|
Mỗ T3
|
Khám mắt HS
|
Điều trị mắt hột
|
|||||
Ts Lam
|
PH
|
KS
|
||||||||||
01
|
Lương Thế Trân
|
420
|
74
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
6
|
1000
|
35
|
890
|
02
|
Thạnh Phú
|
550
|
110
|
6
|
1
|
1
|
0
|
1
|
7
|
1389
|
50
|
1310
|
03
|
Phú Hưng
|
620
|
125
|
5
|
1
|
1
|
0
|
1
|
8
|
1661
|
60
|
1490
|
04
|
Tân Hưng
|
655
|
131
|
7
|
1
|
1
|
0
|
1
|
8
|
1737
|
65
|
1465
|
05
|
Hưng Mỹ
|
460
|
92
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
7
|
1240
|
40
|
1100
|
06
|
Hòa Mỹ
|
360
|
73
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
4
|
946
|
32
|
900
|
07
|
Tân Hưng Đông
|
650
|
130
|
14
|
1
|
3
|
1
|
2
|
8
|
1725
|
65
|
1550
|
08
|
TT Cái Nưóc
|
550
|
110
|
6
|
1
|
2
|
1
|
1
|
8
|
1469
|
52
|
1350
|
09
|
Trần Thới
|
530
|
106
|
4
|
1
|
2
|
1
|
1
|
8
|
1387
|
50
|
1265
|
10
|
Đông Thới
|
380
|
77
|
6
|
1
|
1
|
0
|
1
|
6
|
1046
|
33
|
950
|
11
|
Đông Hưng
|
410
|
82
|
5
|
1
|
3
|
1
|
2
|
6
|
1100
|
33
|
970
|
Tổng cộng
|
5.585
|
1.110
|
62
|
11
|
17
|
4
|
13
|
76
|
14.700
|
515
|
13.240
|
* Phụ chú: - Trong năm thực hiện khám
LEC cho hai xã, cụ thể sẽ thông báo sau.
- Các tổ chuyên khoa thực hiện giám sát ít
nhất 1 lần/quý.
CHỈ TIÊU
XÉT NGHIỆM NĂM
2013
(phần này đưa vào
chỉ tiêu từng chương trình luôn…)
1. Chỉ tiêu xét nghiệm tự xây dựng:
-
HIV: 18 test.
-
HbsAg: 30 test
-
Test Glucose: 80 test.
-
Xét nghiệm huyết học: 80 mẫu.
-
Xét nghiệm nước tiểu: 80 mẫu.
-
Xét nghiệm phân: 45 mẫu
2. Chỉ tiêu xét nghiệm các chương trình:
2.1.Chương trình chống lao:
-
Lam phát hiện: 300 lam.
-
Lam kiểm soát: 486 lam
2.2. Chương trình chống
phong:
- Lam phát hiện: 01 lam
- Lam kiểm soát: 09 lam
2.3.Chương trình giám sát trọng điểm HIV/AIDS:
130 mẫu
2.4.Chương trình phòng chống sốt rét:
-
Lam tầm soát phát hiện: 5.000 lam
2.5.Chương trình phòng chống sốt xuất huyết:
-
Phân lập virut: 16 mẫu
-
Elisa: 07 mẫu
2.6.Chương trình ATVSTP:
-
Mẫu kiểm tra test nhanh: 212 test
-
Mẫu gởi đi: 43 mẫu
*
Ngoài ra: Phối hợp với truyến Tỉnh kiểm tra, giám sát mẫu nuốc tại các hãng
nuốc đá, nước uống đóng chai và phối hợp với Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước
thực hiện các chỉ tiêu xét nghiệm theo yêu cầu thực tế.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét