Chủ Nhật, 30 tháng 6, 2013

Các chỉ tiêu năm 2013

PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU NĂM 2013
 


I. CHỈ TIÊU CHUNG
TT
CÁC  CHỈ  TIÊU
ĐVT
Kế hoạch 2013
1
Diện tích
Ha
41.709
2
Dân số
Người
141.119
3
Số hộ
Hộ
32.340
4
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên
(%)
1,11
5
Tổng số xã, thị trấn
Đơn vị
11
6
Tổng số khóm, ấp
Khóm, ấp
93
7
Tổng số khoa, phòng trực thuộc
Đơn vị
07
8
Trạm Y tế xã
Trạm
10
9
Trạm Y tế thị trấn
Trạm
01
10
Trạm Y tế phụ
Trạm
01 (Cty Đại Dương)
11
Xã chuẩn Quốc gia về Y tế
08

II. CHỈ TIÊU KHÁM CHỮA BỆNH NĂM 2013
TT
Đơn vị
Tổng số
biên chế
Dân số
CHỈ TIÊU KHÁM CHỮA BỆNH
Giường
nội trú
Lần khám kê đơn
Ngày điều trị  ngoại trú
Công suất sử dụng giường bệnh
01
Trung tâm Y tế
32

-
-
-
-
02
Lương Thế Trân
08
10.796
05
48.582
150
18,25
03
Thạnh Phú
07
14.330
05
64.485
150
18,25
04
Phú Hưng
09
14.680
05
66.060
150
18,25
05
Hưng Mỹ
08
11.806
05
53.127
150
18,25
06
Hoà Mỹ
08
09.109
05
40.991
150
18,25
07
Tân Hưng
08
17.112
05
77.004
150
18,25
08
Tân Hưng Đông
09
16.534
03
74.403
150
18,25
09
TT Cái Nước
07
14.361
05
64.625
90
10,95
10
Đông Thới
07
08.566
05
38.547
150
18,25
11
Đông Hưng
08
10.484
05
47.178
150
18,25
12
Trần Thới
09
13.341
05
60.035
150
18,25
Tổng cộng
120
141.119
53
635.037
1.590
193,45
- Lần khám kê đơn/năm: Lần khám/dân số = 4,5
- Công suất sử dụng giường bệnh (%):
(Tổng số ngày điều trị nội trú x 100)/(Tổng số giường KH x 365 ngày)
- Ngày điều trị ngoại trú: Ngày điều trị ngoại trú/số giường KH/30 ngày = 20
III. CHỈ TIÊU CÁC CHƯƠNG TRINH
TT
CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN
ĐVT
Chỉ tiêu
1. Chương trình phòng chống Sốt rét:

* Dân số được bảo vệ bằng hoá chất
Người
39.000
 - Tẩm màn
Người/xã
36.000/07
 - Phun tồn lưu
Người/xã
3.000/02
* Tổng số lượt người điều trị sốt rét
Lượt
113
 - Số lượt điều trị BNSR
Lượt
43
 - Cấp thuốc tự điều trị
Lượt
15
 - Số lượt điều trị mở rộng vùng dịch và nguy cơ dịch sốt rét
Lượt
45
 - Điều trị khác
Lượt
10
* Số lam xét nghiệm
Lam
5.000
2. Phòng chống sốt xuất huyết:

Giảm 15% số mắc SXH/100.000 dân
Người
<227
Giảm số chết do SXH/100.000 dân
%
<0,09
Giảm tỷ lệ mắc SXHD (B,C)
%
30
Xét nghiệm chẩn đoán SXH
Mẫu
23
Xét nghiệm huyết thanh
Mẫu
16
Xét nghiệm phân lập vi rút
Mẫu
07
Xử lý ổ dịch nhỏ
%
>80%
Giám sát huyện điểm
%
100
Không để dịch lớn xảy ra
Vụ
00
3. Chương trình Vitamine A:

Duy trì trẻ 6-36 tháng được uống Vitamine A
%
>90
Bà mẹ sau sinh được uống Vitamine A
%
>90
Giám sát các xã 02 lượt/năm, vào tháng 6 và 12 (ngày vi chất dinh dưỡng)
%
100
4. Tiêm chủng mở rộng (chỉ tiêu chung):

Số trẻ < 1 tuổi
Trẻ
2300
Tiêm đầy đủ 8 loại Vaccin
%
>95
Tiêm ngừa viêm não Nhật Bản mũi 2
%
>95
Trẻ 18 tháng tuổi được tiêm Sởi 2 mũi và DPT4
Trẻ
2200
Tiêm VAT2+ cho phụ nữ có thai
Người
2312
Tiêm VATphụ nữ 15-35 tuổi
Người
1976
5. Phòng chống thiếu hụt Iode:

Độ phủ muối Iode
%
>90%
Tỷ lệ bướu cổ TE 8 – 12 tuổi
%
<5 %
Số xã giám sát
04
Mẫu muối giám sát
Mẫu
336
Mẫu nước tiểu giám sát
Mẫu
20
6. Phòng chống đái tháo đường:

Quản lý, tư vấn
%
>60
Tuyên truyền kiến thức cho người dân
%
>70
Khám sàng lọc
Xã/người
02/500
Điều tra KAP ĐTĐ
04
7. Nước sạch, vệ sinh môi trường:

Xét nghiệm mẫu nước tại trường học
Trường
04
Xét nghiệm mẫu nước tại trạm y tế
Trạm
06
XD cầu tiêu hợp vệ sinh
Cái
Theo phân bổ của  tỉnh
8. Phòng chống bệnh nghề nghiệp:

Quản lý sức khỏe định kỳ
%
>90
9. Phòng, chống HIV/AIDS:
9.1. TT-GD-TT và thay đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS

Số cán bộ chuyên trách xã, thị trấn được tập huấn về truyền thông thay đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS.
%
90
Tỷ lệ % các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
%
90
Số xã và thị trấn tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS và các sự kiện hưởng ứng tháng hành động Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS.
%
90
Các doanh nghiệp, triển khai hoạt động thông tin, giáo dục truyền thông PC HIV/AIDS cho công nhân viên chức lao động tại nơi làm việc.
%
90
9.2. Giám sát HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

Số mẫu giám sát HIV
Mẫu
130
Số mẫu giám sát trọng điểm
Mẫu
200
Số lượt người nghiện chích ma tuý được tiếp cận với bơm kim tiêm sạch 
Lượt
550
Số lượt người bán dâm được cấp phát bao cao su miễn phí và sử dụng trong mỗi lần quan hệ tình dục.
Lượt
100
Tỷ lệ % cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn nghề nghiệp được điều trị dự phòng ARV.
%
100
10. Xét nghiệm (tự xây dựng):

- HIV
Test
18
- HbsAg
Test
30
- Test Glucose
Test
80
- Xét nghiệm huyết học
Mẫu
80
- Xét nghiệm nước tiểu
Mẫu
80
-  Xét nghiệm phân
Mẫu
45


11. Chương trình VSATTP:


Quản lý cơ sở SX, CB
Cơ sở
43
Quản lý cơ sở KD TP
Cơ sở
192
Tập huấn
Cán bộ quản lý
Người
11
Cơ sở SX, CB, KD thực phẩm
Người
200
Cơ sở SX, CB đạt tiêu chuẩn VSATTP
Cơ sở
41
Cơ sở kinh doanh đạt tiêu chuẩn VSATTP
Cơ sở
182
Cơ sở SX, CB công bố chất lượng sản phẩm
Cơ sở
41
Kiểm tra VSATTP
Cơ sở
470 cơ sở
Lấy mẫu thực phẩm cơ sở sản xuất
Mẫu
43
Thử test nhanh các loại thực phẩm
Test
212
Cấp giấy chứng nhận đủ ĐK VSATTP
Cơ sở
Cơ sở phát sinh mới

 4. Tiêm chủng mở rộng (tt) - Chỉ tiêu cụ thể:
TT
     Tên đơn vị     
Tổng số ấp
Dân số
Đối tượng
Đối tượng tiêm vắc xin VNNB
Đối tượng tiêm nhắc VX  Sởi và DPT4 (18 tháng tuổi)
Số trẻ
< 1 tuổi
PNCT
PNTSĐ cần tiêm UV
Mũi 1, 2
Mũi 3     
01
Lương Thế Trân
06
10.796
173
174
128
230
173
164
02
Thạnh Phú
06
14.330
227
229
183
261
263
219
03
Phú Hưng
10
14.680
236
237
218
314
322
227
04
Hưng Mỹ
06
11.806
191
190
152
184
235
181
05
Hòa Mỹ
07
9.109
150
150
129
213
222
141
06
Tân Hưng
12
17.112
270
275
229
297
344
257
07
Tân Hưng Đông
12
16.534
286
287
231
328
329
276
08
TT Cái Nước
10
14.361
242
245
215
321
341
235
09
Đông Thới
05
8.566
144
145
122
202
231
138
10
Đông Hưng
7
10.484
171
170
141
255
246
163
11
Trần Thới
12
13.341
210
210
228
225
268
199
Tổng cộng
93
141.119
2.300
2.312
1.976
2.830
2.974
2.200

12. Chương trình Lao – Tâm thần:

TT
ĐƠN VỊ
CHƯƠNG TRÌNH CHỐNG LAO
CHƯƠNG TRÌNH TÂM THẦN
Thu dung
Lam đàm
Số lần
khám
Thu dung
chung
TTPL
F20
ĐK
G40
Thu dung chung
M+
chung
M+
Mới
TS Người
Tổng số
PH
KS
01
Lương Thế Trân
15
11
10
10
80
30
50
262
04
02
02
02
Thạnh Phú
17
12
10
10
82
30
52
396
04
02
02
03
Phú Hưng
21
14
13
10
83
30
53
458
04
02
02
04
Tân Hưng
22
14
13
10
84
30
54
480
05
03
02
05
Hưng Mỹ
18
15
12
10
80
30
50
354
04
02
02
06
Hòa Mỹ
15
11
9
10
75
30
45
262
04
02
02
07
Tân Hưng Đông
22
16
14
10
85
30
55
480
05
02
03
08
TT Cái Nưóc
20
15
13
10
79
30
49
417
04
02
02
09
Trần Thới
21
15
14
10
81
30
51
396
04
02
02
10
Đông Thới
15
12
11
10
70
30
40
312
04
02
02
11
Đông Hưng
16
13
11
10
70
30
40
323
04
02
02
Tổng cộng
202
184
130
110
869
330
539
4.140
46
23
23
                                                      

13. Chương trình Phong – Mắt – ARI:

TT

ĐƠN VỊ XÃ

CHƯƠNG TRÌNH PHONG

CHƯƠNG TRÌNH MẮT

ARI
Khámchung

Bệnh Da

CS

tàn tật

Bệnh

LTQĐTD
Lam Phong
Mỗ  T3
Khám mắt  HS
Điều trị mắt hột   
TS lam
PH
KS
01
Lương Thế Trân
420
74
3
1
1
0
1
6
1.000
35
890
02
Thạnh Phú
550
110
6
1
1
0
1
7
1.389
50
1.310
03
Phú Hưng
620
125
5
1
1
0
1
8
1.661
60
1.490
04
Tân Hưng
655
131
7
1
1
0
1
8
1.737
65
1.465
05
Hưng Mỹ
460
92
3
1
1
0
1
7
1.240
40
1.100
06
Hòa Mỹ
360
73
3
1
1
0
1
4
946
32
900
07
Tân Hưng Đông
650
130
14
1
3
1
2
8
1.725
65
1.550
08
TT Cái Nước
550
110
6
1
2
1
1
8
1.469
52
1.350
09
Trần Thới
530
106
4
1
2
1
1
8
1.387
50
1.265
10
Đông Thới
380
77
6
1
1
0
1
6
1.046
33
950
11
Đông Hưng
410
82
5
1
3
1
2
6
1.100
33
970
Tổng cộng
5.585
1.110
62
11
17
4
13
76
14.700
515
13.240
                              
                               * Phụ chú: - Trong năm thực hiện khám LEC cho 02 xã (cụ thể thông báo sau).
                     - Các tổ chuyên khoa thực hiện giám sát ít nhất 1 lần/quý.


IV. KINH PHÍ
1. Tổng thu:
VNĐ
9.661.149.000

- Kinh phí ngân sách cấp sự nghiệp Y tế
VNĐ
9.375.000.000
- Kinh phí thực hiện chương trình MTQG
VNĐ
250.042.000
- Thu phí, lệ phí, thu khác
VNĐ
36.107.000
2. Tổng chi:
VNĐ
9.581.149.000

- Kinh phí ngân sách cấp sự nghiệp Y tế
VNĐ
9.295.000.000
- Kinh phí thực hiện chương trình MTQG
VNĐ
250.042.000
- Thu phí, lệ phí, thu khác
VNĐ
36.107.000

CHỈ TIÊU CỤ THỂ NĂM 2013
 

TT
CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN
ĐVT
Chỉ tiêu
1. Chương trình phòng chống Sốt rét

* Dân số được bảo vệ bằng hoá chất
Người
39.000

 - Tẩm màn
Người/xã
36.000/07

 - Phun tồn lưu
Người/xã
3.000/02

* Tổng số lượt người điều trị sốt rét
Lượt
113

 - Số lượt điều trị BNSR
Lượt
43

 - Cấp thuốc tự điều trị
Lượt
15

 - Số Lượt điều trị mở rộng vùng dịch và nguy cơ dịch sốt rét
Lượt
45

 - Điều trị khác
Lượt
10

* Số lam xét nghiệm
Lam
5.000
2. Phòng chống sốt xuất huyết

Giảm 15% số mắc SXH /100.000 dân
Người
<227

Giảm số chết do SXH/100.000 dân
%
<0,09

Giảm tỷ lệ mắc SXHD (B,C)
%
30

Xét nghiệm chẩn đoán SXH
Mẫu
23

Xét nghiệm huyết thanh
Mẫu
16

Xét nghiệm phân lập vi rút
Mẫu
07

Xử lý ổ dịch nhỏ
%
>80%

Giám sát huyện điểm
%
100

Không để dịch lớn xảy ra
Vụ
00
3. Chương trình Vitamine A

Duy trì trẻ 6-36 tháng được uống
%
>90

Bà mẹ sau sinh được uống Vitamine A
%
>90

Giám sát các xã 02 lượt/năm, vào tháng 6 và 12 (ngày vi chất dinh dưỡng)
%
100
4. Tiêm chủng mở rộng (chỉ tiêu chung)

Số trẻ < 1 tuổi
Trẻ
2300

Tiêm đầy đủ 8 loại Vaccin
%
>95

Tiêm ngừa viêm não Nhật Bản mũi 2
%
>95

Trẻ 18 tháng tuổi được tiêm Sởi 2 mũi và DPT4
Trẻ
2200

Tiêm VAT2+ cho phụ nữ có thai
Người
2312

Tiêm VATphụ nữ 15-35 tuổi
Người
1976
5. Phòng chống thiếu hụt Iode

Độ phủ muối Iode
%
>90%

Tỷ lệ bướu cổ TE 8 – 12 tuổi
%
<5 %

Số xã giám sát
04

Mẫu muối giám sát
Mẫu
336

Mẫu nước tiểu giám sát
Mẫu
20
6. Phòng chống đái tháo đường

Quản lý, tư vấn
%
>60

Tuyên truyền kiến thức cho người dân
%
>70

Khám sàng lọc
Xã/Người
02/500

Điều tra KAP ĐTĐ
04
7. Nước sạch, vệ sinh môi trường

Xét nghiệm mẫu nước tại trường học
Trường
04

Xét nghiệm mẫu nước tại trạm y tế
Trạm
06

XD cầu tiêu hợp vệ sinh
Cái
Theo phân bổ của  tỉnh
8. Phòng chống bệnh nghề nghiệp

Quản lý sức khỏe định kỳ
%
>90
9. Phòng, chống HIV/AIDS
9.1. TT-GD-TT và thay đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS

Số cán bộ chuyên trách xã, thị trấn được tập huấn về truyền thông thay đổi hành vi phòng, chống HIV/AIDS.
%
90

Tỷ lệ % các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
%
90

Số xã và thị trấn tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS và các sự kiện hưởng ứng tháng hành động quốc gia phòng, chống HIV/AIDS.
%
90

Các doanh nghiệp, triển khai hoạt động thông tin, giáo dục truyền thông PC HIV/AIDS cho công nhân viên chức lao động tại nơi làm việc.
%
90
9.2. Giám sát HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

Số mẫu giám sát HIV
Mẫu
130

Số mẫu giám sát trọng điểm
Mẫu
200

Số lượt người nghiện chích ma tuý được tiếp cận với bơm kim tiêm sạch 
Lượt
550

Số lượt người bán dâm được cấp phát bao cao su miễn phí và sử dụng trong mỗi lần quan hệ tình dục.
Lượt
100

Tỷ lệ % cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn nghề nghiệp được điều trị dự phòng ARV.
%
100
9.3. An toàn truyền máu
%
100
 10. TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
TT
     Tên đơn vị     
Tổng số ấp
Tổng
số hộ
Dân số
Đối tượng
Đối tượng tiêm vắc xin VNNB
Đối tượng tiêm nhắc VX  Sởi và DPT4 (18 tháng tuổi)
Số trẻ
< 1 tuổi
PNCT
PNTSĐ cần tiêm UV
Mũi 1, 2
Mũi 3     
1
Lương Thế Trân
06
2.331
10.796
173
174
128
230
173
164
2
Thạnh Phú
06
3.274
14.330
227
229
183
261
263
219
3
Phú Hưng
10
3.540
14.680
236
237
218
314
322
227
4
Tân Hưng
12
3.844
17.112
270
275
229
297
344
257
5
Hưng Mỹ
06
2.755
11.806
191
190
152
184
235
181
6
Hòa Mỹ
07
2.121
9.109
150
150
129
213
222
141
7
Tân Hưng Đông
12
3.781
16.534
286
287
231
328
329
276
8
Trần Thới
12
3.001
13.341
210
210
228
225
268
199
9
TT Cái Nước
10
3.611
14.361
242
245
215
321
341
235
10
Đông Thới
05
2.024
8.566
144
145
122
202
231
138
11
Đông Hưng
7
2.551
10.484
171
170
141
255
246
163
Tổng cộng
93
32.833
141.119
2.300
2.312
1.976
2.830
2.974
2.200




11. CHƯƠNG TRÌNH LAO – TÂM THẦN

TT
ĐƠN VỊ
CHƯƠNG TRÌNH CHỐNG LAO
CHƯƠNG TRÌNH TÂM THẦN
Thu dung
Lam đàm
Số
lần khám
Thu dung
chung
TTPL
F20
ĐK
G40
Thu dung chung
M+
Chung
M+
Mới
TS Người
Tổng số
PH
KS
01
Lương Thế Trân
15
11
10
10
80
30
50
262
04
02
02
02
Thạnh Phú
17
12
10
10
82
30
52
396
04
02
02
03
Phú Hưng
21
14
13
10
83
30
53
458
04
02
02
04
Tân Hưng
22
14
13
10
84
30
54
480
05
03
02
05
Hưng Mỹ
18
15
12
10
80
30
50
354
04
02
02
06
Hòa Mỹ
15
11
9
10
75
30
45
262
04
02
02
07
Tân Hưng Đông
22
16
14
10
85
30
55
480
05
02
03
08
TT Cái Nưóc
20
15
13
10
79
30
49
417
04
02
02
09
Trần Thới
21
15
14
10
81
30
51
396
04
02
02
10
Đông Thới
15
12
11
10
70
30
40
312
04
02
02
11
Đông Hưng
16
13
11
10
70
30
40
323
04
02
02
Tổng cộng
202
184
130
110
869
330
539
4140
46
23
23
                                                      



12. CHƯƠNG TRÌNH PHONG - MẮT – ARI

TT

ĐƠN VỊ XÃ

CHƯƠNG TRÌNH PHONG

CHƯƠNG TRÌNH MẮT

ARI
Khámchung

Bệnh Da

CS

Tàn tật

Bệnh

LTQĐTD
Lam Phong
Mỗ  T3
Khám mắt  HS
Điều trị mắt hột   
Ts Lam
PH
KS
01
Lương Thế Trân
420
74
3
1
1
0
1
6
1000
35
890
02
Thạnh Phú
550
110
6
1
1
0
1
7
1389
50
1310
03
Phú Hưng
620
125
5
1
1
0
1
8
1661
60
1490
04
Tân Hưng
655
131
7
1
1
0
1
8
1737
65
1465
05
Hưng Mỹ
460
92
3
1
1
0
1
7
1240
40
1100
06
Hòa Mỹ
360
73
3
1
1
0
1
4
946
32
900
07
Tân Hưng Đông
650
130
14
1
3
1
2
8
1725
65
1550
08
TT Cái Nưóc
550
110
6
1
2
1
1
8
1469
52
1350
09
Trần Thới
530
106
4
1
2
1
1
8
1387
50
1265
10
Đông Thới
380
77
6
1
1
0
1
6
1046
33
950
11
Đông Hưng
410
82
5
1
3
1
2
6
1100
33
970
Tổng cộng
5.585
1.110
62
11
17
4
13
76
14.700
515
13.240
                              
                               * Phụ chú: - Trong năm thực hiện khám LEC cho hai xã, cụ thể sẽ thông báo sau.

                     - Các tổ chuyên khoa thực hiện giám sát ít nhất 1 lần/quý.
CHỈ TIÊU
XÉT NGHIỆM NĂM 2013
(phần này đưa vào chỉ tiêu từng chương trình luôn…)
1. Chỉ tiêu xét nghiệm tự xây dựng:
- HIV: 18 test.
- HbsAg: 30 test
- Test Glucose: 80 test.
- Xét nghiệm huyết học: 80 mẫu.
- Xét nghiệm nước tiểu: 80 mẫu.
-  Xét nghiệm phân: 45 mẫu
2. Chỉ tiêu xét nghiệm các chương trình:
2.1.Chương trình chống lao:
- Lam phát hiện: 300 lam.
- Lam kiểm soát: 486 lam
2.2. Chương trình chống phong:
- Lam phát hiện: 01 lam
- Lam kiểm soát: 09 lam
2.3.Chương trình giám sát trọng điểm HIV/AIDS: 130 mẫu
2.4.Chương trình phòng chống sốt rét:
- Lam tầm soát phát hiện: 5.000 lam
2.5.Chương trình phòng chống sốt xuất huyết:
-  Phân lập virut:  16 mẫu
- Elisa:  07 mẫu
2.6.Chương trình ATVSTP:
- Mẫu kiểm tra test nhanh: 212 test
- Mẫu gởi đi: 43 mẫu
* Ngoài ra: Phối hợp với truyến Tỉnh kiểm tra, giám sát mẫu nuốc tại các hãng nuốc đá, nước uống đóng chai và phối hợp với Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước thực hiện các chỉ tiêu xét nghiệm theo yêu cầu thực tế.